• Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Lời giới thiệu
    • Sơ đồ tổ chức
    • Chức năng nhiệm vụ
  • Quản lý nước
    • Phân vùng tưới, vùng tiêu
      • Vùng tưới
      • Vùng tiêu
    • Công tác phòng chống hạn, úng
    • Duy trì, vận hành hệ thống tưới, tiêu
    • Tổng kết, sơ kết công tác tưới, tiêu
    • Công tác về diện tích và thủy lợi phí
  • Quản lý công trình
    • Hệ thống công trình thủy lợi
      • Sông
      • Hồ
      • Trạm bơm
      • Kênh
      • Công trình trên kênh
    • Hiện trạng công trình thủy lợi
      • Sự cố công trình
      • Các công trình mới được sửa chữa
      • Các công trình hư hỏng, xuống cấp
    • Quy trình vận hành công trình thủy lợi
    • Báo cáo kiểm tra công trình trước và sau lũ
    • Vi phạm công trình thủy lợi
      • Vi phạm phát sinh trên địa bàn
      • Tổng hợp vi phạm
  • Theo dõi hàng ngày
    • Mực nước tại các vị trí theo dõi
    • Mực nước Sông Nhuệ
    • Lượng mưa
      • Theo dõi lượng mưa
      • Bảng tổng hợp
    • Trạm bơm vận hành tưới
      • Đan Hoài
      • La Khê
      • Chương Mỹ
      • Mỹ Đức
      • Bảng tổng hợp
    • Trạm bơm vận hành tiêu
      • Đan Hoài
      • La Khê
      • Chương Mỹ
      • Mỹ Đức
      • Bảng tổng hợp
    • Theo dõi khác
      • Trạm bơm dầu thuê ngoài
        • Đan Hoài
        • La Khê
        • Chương Mỹ
        • Mỹ Đức
      • Trạm bơm điện thuê ngoài
        • Đan Hoài
        • La Khê
        • Chương Mỹ
        • Mỹ Đức
      • Nắng nóng
      • Bão và áp thấp nhiệt đới
    • Diện tích cần tưới
    • Diện tích cần tiêu
    • Tiến độ sản xuất
      • Vụ Xuân
      • Vụ Mùa
      • Vụ Đông
    • Báo cáo mưa úng bất thường
    • Quản lý
  • Văn bản chỉ đạo
    • Chính phủ
    • Bộ, ngành
    • UBND thành phố
    • Sở NN và PTNT
    • Công ty
    • Phòng QLN và CT
  • Công tác khác
  • Góc bạn đọc
  • Thư viện ảnh
  • Công bố thông tin
TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT VỤ NĂM
TT Huyện/Hợp tác xã Đội TN Kế hoạch rau màu vụ Đông Hợp đồng rau màu vụ Đông Ngày
Diện tích gieo trồng thực tế Ghi chú
ha % so với kế hoạch % so với hợp đồng
 Tổng cộng6.698,216.858,043.779,0956%55%
IXN Đan Hoài1.180,441.177,621.289,98109%110%
*Huyện Đan Phượng580,64585,78671,59116%115%
1 HTX Hồng Hà Số 1 36,7436,7436,74100%100%
2 HTX Thượng Mỗ Số 1 56,8056,8041,0072%72%
3 HTX Thọ An Số 1 68,1068,10170,00250%250%
4 HTX Phương Đình Số 1 136,26136,26187,85138%138%
5 HTX Thọ Xuân Số 1 56,0755,1153,3095%97%
6 HTX Đông Lai Số 1 15,0015,0015,00100%100%Xã Liên Hồng
7 HTX Hữu Cước Số 1 5,005,005,00100%100%Xã Liên Hồng
8 HTX Thôn Tổ Số 1 0,600,600,60100%100%Xã Liên Hồng
9 HTX Thượng Trì Số 1 18,1018,1018,10100%100%Xã Liên Hồng
10 HTX Thượng Cát Số 2 10,0010,008,0080%80%Xã Thượng Cát
11 HTX Đông Ba Số 2 9,009,007,0078%78%Xã Thượng Cát
12 HTX Liên Trung Số 2 10,0010,008,0080%80%
13 HTX Liên Hà Số 2 24,1324,1321,0087%87%
14 HTX Đan Phượng Số 2 18,0021,5018,00100%84%
15 HTX Song Phượng Số 2 37,6737,6718,0048%48%
16 HTX Tân Lập Số 2 10,0010,007,0070%70%
17 HTX Tân Hội Số 2 8,3010,908,0096%73%
18 HTX Phượng Trì Số 2 30,8730,8723,0075%75%TT Phùng
19 HTX Hạ Mỗ Số 2 30,0030,0026,0087%87%
*Huyện Hoài Đức 599,80591,84618,39103%104%
1 HTX Đức Thượng Số 3 5,505,5020,00364%364%
2 HTX Cao Trung Số 3 2,002,001,0050%50%Xã Đức Giang
3 HTX Cao Hạ Số 3 3,003,002,0067%67%Xã Đức Giang
4 HTX Lưu Xá Số 3 3,003,003,00100%100%Xã Đức Giang
5 HTX Lũng Kênh Số 3 2,001,201,2060%100%Xã Đức Giang
6 HTX Thị Trấn Trôi Số 3 2,201,501,5068%100%
7 HTX Đoàn Kết Số 3 10,0210,004,0040%40%Xã Kim Chung
8 HTX Di Trạch Số 3 5,005,005,00100%100%
9 HTX Vân Canh Số 3 10,5034,2334,25326%100%
10 HTX Minh Khai Số 4 31,0030,0030,0097%100%
11 HTX Dương Liễu Số 4 40,6136,6036,6090%100%
12 HTX Quế Dương Số 4 20,0020,0020,00100%100%Xã Cát Quế
13 HTX Yên Sở Số 4 13,008,378,3764%100%
14 HTX Yên Thái Số 4 13,3713,3713,37100%100%Xã Tiền Yên
15 HTX Tiền Lệ Số 4 30,0028,9028,9096%100%Xã Tiền Yên
16 HTX Sơn Đồng Số 4 5,004,204,2084%100%
17 HTX Lại Yên Số 4 2,802,802,80100%100%
18 HTX Phương Bảng Số 4 86,0085,1585,1899%100%Xã Song Phương
19 HTX Phương Viên Số 4 106,50104,42104,4298%100%Xã Song Phương
20 HTX Vân Côn Số 4 35,7035,7035,70100%100%
21 HTX Đào Nguyên Số 5 4,709,009,00191%100%
22 HTX Đông Lao Số 5 70,0050,0070,00100%140%Xã Đồng La
23 HTX Đồng Nhân Số 5 15,0010,0015,00100%150%Xã Đồng La
24 HTX La Tinh Số 5 15,0015,0015,00100%100%Xã Đồng La
25 HTX Thanh Quang Số 5 4,004,004,00100%100%Xã An Thượng
26 HTX An Hạ Số 5 20,0020,0020,00100%100%Xã An Thượng
27 HTX Ngự Câu Số 5 8,908,908,90100%100%Xã An Thượng
28 HTX La Phù Số 5 5,0010,0010,00200%100%
29 HTX Ngãi Cầu Số 5 20,0025,0020,00100%80%Xã An Khánh
30 HTX La Dương Số 5 10,005,005,0050%100%Phường Dương Nội
IIXN La Khê1.524,761.602,36774,3651%48%
*Quận Hà Đông38,7644,3644,36114%100%
1 HTX Do Lộ Đầu Mối 2,062,062,06100%100%Phường Yên Nghĩa
2 HTX Vạn Xuân Đầu Mối 5,505,505,50100%100%Phường Phú Lương
3 HTX Hồng Phong Đầu Mối 7,007,007,00100%100%
4 HTX Bắc Lãm A Đầu Mối 4,004,00100%Phường Phú Lương
5 HTX Phú Lãm Đầu Mối 14,2014,2014,20100%100%
6 HTX Đồng Mai Đầu Mối 10,0011,6011,60116%100%
*Huyện Thanh Oai1.486,001.558,00730,0049%47%
1 HTX Bích Hòa Khê Tang 30,0030,0020,0067%67%
2 HTX Cao Viên Khê Tang 80,0080,0030,0038%38%
3 HTX Mỹ Hưng Khê Tang 50,0050,0020,0040%40%
4 HTX Thanh Cao Bình Đà 103,00103,0040,0039%39%
5 HTX Bình Minh Bình Đà 100,00100,0095,0095%95%
6 HTX Tam Hưng Bình Đà 280,00280,00150,0054%54%
7 HTX Thanh Thùy Bình Đà 60,0060,0020,0033%33%
8 HTX Thanh Văn Bình Đà 100,00100,0055,0055%55%
9 HTX Đỗ Động Cao Xá 50,0050,0020,0040%40%
10 HTX Thanh Mai Cao Xá 60,0060,0030,0050%50%
11 HTX TT Kim Bài Cao Xá 58,0070,0058,00100%83%
12 HTX Kim Thư Cao Xá 15,0040,005,0033%13%
13 HTX Phương Trung Cao Xá 75,0075,0025,0033%33%
14 HTX Cao Dương Cao Xá 80,00115,0040,0050%35%
15 HTX Xuân Dương Cao Xá 70,0070,0030,0043%43%
16 HTX Dân Hòa Phù Bật 110,00110,0040,0036%36%
17 HTX Hồng Dương Phù Bật 30,0030,0030,00100%100%
18 HTX Tân Ước Phù Bật 50,0050,004,008%8%
19 HTX Liên Châu Phù Bật 40,0040,0018,0045%45%
IIIXN Chương Mỹ2.889,712.771,711.093,4738%39%
1 HTX TT Chúc Sơn Phụng Châu 71,2971,2971,29100%100%
2 HTX Phụng Châu Phụng Châu 150,00150,00105,0070%70%
3 HTX Tiên Phương Phụng Châu 36,0036,002,006%6%
4 HTX Biên Giang Phụng Châu 25,0025,0022,0088%88%
5 HTX Thụy Hương Chi Lăng 100,00100,00100,00100%100%
6 HTX Lam Điền Chi Lăng 187,20187,20109,0058%58%
7 HTX Hợp Đồng Chi Lăng 105,00105,0045,0043%43%
8 HTX Đại Yên Chi Lăng 108,00108,0043,0040%40%
9 HTX Ngọc Hòa Chi Lăng 54,0054,004,588%8%
10 HTX Hoàng Diệu Chi Lăng 120,00120,00120,00100%100%
11 HTX Đồng Phú Hạ Dục 145,00145,0015,5011%11%
12 HTX Thượng Vực Hạ Dục 241,28241,2890,0037%37%
13 HTX Quảng Bị Hạ Dục 178,50178,5050,0028%28%
14 HTX Hồng Phong Hạ Dục 179,77179,775,103%3%
15 HTX An Phượng Hạ Dục 118,00118,005,004%4%Xã Đồng Lạc
16 HTX Tốt Động Yên Duyệt 120,0055,0025,0021%45%
17 HTX Thanh Bình Yên Duyệt 110,00110,00110,00100%100%
18 HTX Phú Nghĩa Đông Sơn 43,2043,2030,0069%69%
19 HTX Đông Phương Yên Đông Sơn 130,00130,0025,0019%19%
20 HTX Đông Sơn Đông Sơn 165,30165,3025,0015%15%
21 HTX Thủy Xuân Tiên Đông Sơn 75,0075,0021,0028%28%
22 HTX Trường Yên Đông Sơn 21,1721,1710,0047%47%
23 HTX Trần Phú Hồ 144,00144,0060,0042%42%
IVXN Mỹ Đức1.103,301.306,35621,2856%48%
1 HTX Thượng Lâm An Mỹ 60,0060,0029,0048%48%
2 HTX Đồng Tâm An Mỹ 155,00155,0017,0011%11%
3 HTX Phúc Lâm An Mỹ 45,0045,0044,7099%99%
4 HTX Bột Xuyên An Mỹ 116,00116,00117,50101%101%
5 HTX Tuy Lai An Mỹ 63,5078,5078,50124%100%
6 HTX Mỹ Thành An Mỹ 70,00120,0056,6081%47%
7 HTX An Mỹ An Mỹ 30,0030,007,6025%25%
8 HTX Hồng Sơn Phù Lưu Tế 21,0021,003,0014%14%
9 HTX Lê Thanh Phù Lưu Tế 43,0043,0017,0040%40%
10 HTX Xuy Xá Phù Lưu Tế 50,0050,0045,0090%90%
11 HTX Phù Lưu Tế Phù Lưu Tế 20,0020,004,5023%23%
12 HTX Tế Tiêu Phù Lưu Tế 19,4019,403,0015%15%
13 HTX An Tiến Quan Sơn 73,0073,0010,0814%14%
14 HTX An Phú Quan Sơn 20,0020,009,5048%48%
15 HTX Vạn Kim Bạch Tuyết 10,0010,0010,00100%100%
16 HTX Đốc Tín Bạch Tuyết 17,4047,4030,10173%64%
17 HTX Hùng Tiến Bạch Tuyết 50,00100,0056,20112%56%
18 HTX Hương Sơn Bạch Tuyết 100,00158,0582,0082%52%